I. Tóm tắt ngữ pháp:
1. Cấu trúc:
1.1. Câu khẳng định:
S + am/ is/ are + V-ing
1.2. Câu phủ định:
S + am/ is/ are + not + V-ing
1.3. Câu nghi vấn:
Am/ is/ are + S + V-ing
2. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong trường hợp nào?
2.1. Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Ví dụ: The boys are doing their homework right now
2.2. Hành động đang xảy xung quanh thời điểm nói
Ví dụ: What book are you doing in English at the moment?
2.3. Tình huống tạm thời và chuỗi hành động
Ví dụ: We aren't having any exams while the lecturers are still on strike.
2.4. Tình huống đang thay đổi và phát triển
More and more people are recognizing the advantages of being able to speak a foreign language.
2.5. Thói quen gây khó chịu cho người khác
Dan's always coming up with the craziest ideas!
2.6. Thông tin nền trong chuyện đùa và những câu chuyện thân mật khác
Ví dụ: A man goes to see his spychiatrist. He's carrying a bag full of honey.
2.7. Nói về sự sắp xếp trong tương lai
Ví dụ: When are you taking your driving test?
2.8. Nói về hành động thuộc tương lai trong mệnh đề thời gian
Ví dụ: I'll be probably be a bit scared when I'm waitinig outside for the exam to start.
3. Những từ và cụm từ thường sử dụng với thì hiện tại tiếp diễn
Now: bây giờ
Right now: ngay lúc này
For now: bây giờ
Currently: hiện tại
At the moment: tại thời điểm này
For the time being: vào lúc này
At present: hiện nay
Today: ngày nay
This week: tuần này
It's / That's the last time...: đó là lần cuối cùng
II. Luyện tập: sẽ được cập nhật sau
* Nguồn: Destination C1 & C2 By Malcolm Mann, Steve Taylore-Knowles
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét