Thứ Tư, 6 tháng 9, 2023

BÀI 8: THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS

 I. Tóm tắt ngữ pháp:

1. Cấu trúc:

1.1. Câu khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

1.2. Câu phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

1.3. Câu nghi vấn:

Am/ is/ are + S + V-ing

2. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong trường hợp nào?

2.1. Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói

Ví dụ: The boys are doing their homework right now

2.2. Hành động đang xảy xung quanh thời điểm nói

Ví dụ: What book are you  doing in English at the moment?

2.3. Tình huống tạm thời và chuỗi hành động

Ví dụ: We aren't having any exams while the lecturers are still on strike.

2.4. Tình huống đang thay đổi và phát triển

More and more people are recognizing the advantages of being able to speak a foreign language.

2.5. Thói quen gây khó chịu cho người khác

Dan's always coming up with the craziest ideas!

2.6. Thông tin nền trong chuyện đùa và những câu chuyện thân mật khác

Ví dụ: A man goes to see his spychiatrist. He's carrying a bag full of honey.

2.7. Nói về sự sắp xếp trong tương lai

Ví dụ: When are you taking your driving test?

2.8. Nói về hành động thuộc tương lai trong mệnh đề thời gian 

Ví dụ: I'll be probably be a bit scared when I'm waitinig outside for the exam to start.

3. Những từ và cụm từ thường sử dụng với thì hiện tại tiếp diễn

Now: bây giờ

Right now: ngay lúc này

For now: bây giờ

Currently: hiện tại

At the moment: tại thời điểm này

For the time being: vào lúc này

At present: hiện nay

Today: ngày nay

This week: tuần này

It's / That's the last time...: đó là lần cuối cùng

II. Luyện tập: sẽ được cập nhật sau

* Nguồn:  Destination C1 & C2 By Malcolm Mann, Steve Taylore-Knowles


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

BÀI 14: THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS (C1 + C2)

I. Tóm tắt ngữ pháp: 1. Cấu trúc: Câu khẳng định S + am / is / are + V-ing Ví dụ: I am cookin g dinner. Câu phủ định S + am / is / are + not...